chuyển đổi danh sách giày cỡ Anh, Mỹ, EU theo centimét (CM) Việt Nam
Đối với khách truy cập blog, những người muốn mua giày trực tuyến, có thể sai lầm là đo kích thước giày của họ.
Đôi khi chọn kích thước của giày mà chúng tôi thường mặc là một vấn đề khó khăn, đặc biệt là đối với những khách hàng sẽ mua giày trực tuyến trên internet. Đôi khi chỉ vì kích thước chân sai bạn phải chấp nhận đôi giày đẹp nhưng không phù hợp thì bạn trả lại giày hoặc bán lại cho người khác với giá rẻ hơn.
Các bài viết sau đây có thể được xem và có thể cung cấp thông tin mong muốn.
Kích cỡ giày của Mỹ, cỡ giày của Châu Âu, cỡ Anh và cỡ giày của Việt Nam có thể thấy bằng Inch và cm (CM).
size giày eu và size việt nam
kích thước của giày phụ nữ trưởng thành
US Sizes | Euro Sizes VN Sizes |
UK Sizes | Inches | Centimet |
---|---|---|---|---|
4 | 35 | 2 | 8.1875" | 20.8 |
4.5 | 35 | 2.5 | 8.375" | 21.3 |
5 | 35-36 | 3 | 8.5" | 21.6 |
5.5 | 36 | 3.5 | 8.75" | 22.2 |
6 | 36-37 | 4 | 8.875" | 22.5 |
6.5 | 37 | 4.5 | 9.0625" | 23 |
7 | 37-38 | 5 | 9.25" | 23.5 |
7.5 | 38 | 5.5 | 9.375" | 23.8 |
8 | 38-39 | 6 | 9.5" | 24.1 |
8.5 | 39 | 6.5 | 9.6875" | 24.6 |
9 | 39-40 | 7 | 9.875" | 25.1 |
9.5 | 40 | 7.5 | 10" | 25.4 |
10 | 40-41 | 8 | 10.1875" | 25.9 |
10.5 | 41 | 8.5 | 10.3125" | 26.2 |
11 | 41-42 | 9 | 10.5" | 26.7 |
11.5 | 42 | 9.5 | 10.6875" | 27.1 |
12 | 42-43 | 10 | 10.875" | 27.6 |
kích thước của giày nam giới trưởng thành
US Sizes | Euro Sizes VN Sizes |
UK Sizes | Inches | Centimet |
---|---|---|---|---|
6 | 39 | 5.5 | 9.25" | 23.5 |
6.5 | 39 | 6 | 9.5" | 24.1 |
7 | 40 | 6.5 | 9.625" | 24.4 |
7.5 | 40-41 | 7 | 9.75" | 24.8 |
8 | 41 | 7.5 | 9.9375" | 25.4 |
8.5 | 41-42 | 8 | 10.125" | 25.7 |
9 | 42 | 8.5 | 10.25" | 26 |
9.5 | 42-43 | 9 | 10.4375" | 26.7 |
10 | 43 | 9.5 | 10.5625" | 27 |
10.5 | 43-44 | 10 | 10.75" | 27.3 |
11 | 44 | 10.5 | 10.9375" | 27.9 |
11.5 | 44-45 | 11 | 11.125" | 28.3 |
12 | 45 | 11.5 | 11.25" | 28.6 |
13 | 46 | 12.5 | 11.5625" | 29.4 |
14 | 47 | 13.5 | 11.875" | 30.2 |
15 | 48 | 14.5 | 12.1875" | 31 |
16 | 49 | 15.5 | 12.5" | 31.8 |
Cỡ giày của trẻ em (7 - 12 tuổi)
US Sizes | Euro Sizes VN Sizes |
UK Sizes | Inches | Centimet |
---|---|---|---|---|
3.5 | 35 | 2.5 | 8.625" | 21.9 |
4 | 36 | 3 | 8.75" | 22.2 |
4.5 | 36 | 3.5 | 9" | 22.9 |
5 | 37 | 4 | 9.125" | 23.2 |
5.5 | 37 | 4.5 | 9.25" | 23.5 |
6 | 38 | 5 | 9.5" | 24.1 |
6.5 | 38 | 5.5 | 9.625" | 24.4 |
7 | 39 | 6 | 9.75" | 24.8 |
Cỡ giày của trẻ em (4 - 7 tuổi)
US Sizes | Euro Sizes VN Sizes |
UK Sizes | Inches | Centimet |
---|---|---|---|---|
10.5 | 27 | 9.5 | 6.625" | 16.8 |
11 | 28 | 10 | 6.75" | 17.1 |
11.5 | 29 | 10.5 | 7" | 17.8 |
12 | 30 | 11 | 7.125" | 18.1 |
12.5 | 30 | 11.5 | 7.25" | 18.4 |
13 | 31 | 12 | 7.5" | 19.1 |
13.5 | 31 | 12.5 | 7.625" | 19.4 |
1 | 32 | 13 | 7.75" | 19.7 |
1.5 | 33 | 14 | 8" | 20.3 |
2 | 33 | 1 | 8.125" | 20.6 |
2.5 | 34 | 1.5 | 8.25" | 21 |
3 | 34 | 2 | 8.5" | 21.6 |
Cỡ giày của trẻ em (9 tháng - 4 tuổi)
US Sizes | Euro Sizes VN Sizes |
UK Sizes | Inches | Centimet |
---|---|---|---|---|
3.5 | 19 | 2.5 | 4.25" | 10.8 |
4 | 19 | 3 | 4.5" | 11.4 |
4.5 | 20 | 3.5 | 4.625" | 11.7 |
5 | 20 | 4 | 4.75" | 12.1 |
5.5 | 21 | 4.5 | 5" | 12.7 |
6 | 22 | 5 | 5.125" | 13 |
6.5 | 22 | 5.5 | 5.25" | 13.3 |
7 | 23 | 6 | 5.5" | 14 |
7.5 | 23 | 6.5 | 5.625" | 14.3 |
8 | 24 | 7 | 5.75" | 14.6 |
8.5 | 25 | 7.5 | 6" | 15.2 |
9 | 25 | 8 | 6.125" | 15.6 |
9.5 | 26 | 8.5 | 6.25" | 15.9 |
10 | 27 | 9 | 6.5" | 16.5 |
Cỡ giày của bé (0 tháng - 9 tháng)
US Sizes | Euro Sizes VN Sizes |
UK Sizes | Inches | Centimet |
---|---|---|---|---|
0 | 15 | 0 | 3.125" | 7.9 |
1 | 16 | 0.5 | 3.5" | 8.9 |
1.5 | 17 | 1 | 3.625" | 9.2 |
2 | 17 | 1 | 3.75" | 9.5 |
2.5 | 18 | 1.5 | 4" | 10.2 |
3 | 18 | 2 | 4.125" | 10.5 |
thông tin liên quan :
cách đo size giày
size giày
cách chọn size giày
quy đổi size giày uk
size giày nữ
cách chọn size giày nữ
size giày eu và size việt nam
size giày adidas
size giày 245 là bao nhiêu
cách đo size giày nữ
size giày nike
size giày nhật
Catat Ulasan for "chuyển đổi danh sách giày cỡ Anh, Mỹ, EU theo centimét (CM) Việt Nam"